Các chỉ số KPI đo lường hiệu suất cốt yếu là một công cụ điều hướng quan trọng cho phép nhà quản trị và lãnh đạo nhận ra con đường họ đang đi có giúp công ty phát triển đúng hướng hay không.
Một bộ các chỉ số KPI chuẩn do
phần mềm quản lý nhân sự cung cấp sẽ giúp đo lường hiệu suất và nhấn mạnh những điểm cần chú ý trên mỗi nhân viên
Một nhà quản trị giỏi sẽ nắm bắt mức độ hoạt động hiệu quả cốt yếu của công ty bằng cách đặt chúng vào những chỉ số đo lường hiệu suất cốt yếu.
Để xác định các chỉ số KPI đúng đắn cho doanh nghiệp, quan trọng nhất là công ty phải có mục tiêu và phương hướng chiến lược rõ ràng. Cần nhớ rằng, công cụ điều hướng (navigation instruments) chỉ hữu ích nếu ta biết đích đến mong muốn của mình. Vì vậy, trước hết cần định nghĩa chiến lược và sau đó liên kết KPI với mục tiêu của công ty.
Vấn đề ở chỗ nhiều công ty thu thập và báo cáo một lượng thông tin khổng lồ có thể được đo lường dễ dàng và kết cuộc là các nhà quản trị phải bơi trong lượng dữ liệu đó trong khi những thông tin quan trọng thì không được đề cập đến.
Danh sách 75 KPI bao gồm các chỉ số quan trọng và hữu dụng nhất và là điểm khởi đầu cho sự phát triển của hệ thống quản trị hiệu quả hoạt động. Lời khuyên: Đừng chọn tất 75 chỉ số – Bạn không cần và không nên sử dụng cả 75 KPI đó. Hiểu được 75 KPI đó và chọn ra một số ít những chỉ số cần thiết và quan trọng cho ngành. Cuối cùng, KPI nên được mọi nhân viên trong công ty sử dụng để nhận quyết định từ các cấp quản lý cao hơn.
Các chỉ số KPI đo lường hiệu quả tài chính:
1. Lợi nhuận ròng (Net Profit)
2. Lợi nhuận biên gộp (Gross Profit Margin)
3. Lợi nhuận biên hoạt động (Operating Profit Margin)
4. Lợi nhuận biên ròng (Net Profit Margin)
5. Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA)
6. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu (Revenue Growth Rate)
7. Giá trị kinh tế gia tăng (Economic Value Added – EVA)
8. Chỉ số Tổng lợi nhuận đem lại cho cổ đông (Total Shareholder Return – TSR)
9. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (Return on Investment – ROI)
10. Tỷ lệ thu nhập trên vốn đầu tư (Return on Capital Employed – ROCE)
11. Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on Assets – ROA)
12. Tỷ lệ vốn lưu động (Working Capital Ratio)
13. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
14. Tỷ lệ chi phí vốn trên doanh thu (CAPEX to Sales Ratio)
15. Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (Cash Conversion Cycle – CCC)
16. Tỷ lệ chi phí hoạt động (Operating Expense Ratio – OER)
17. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity – ROE)
18. Hệ số giá trên thu nhập một cổ phần (Price Earnings Ratio – P/E Ratio)
Các chỉ số KPI về hiểu khách hàng:
19. Tỷ lệ duy trì khách hàng (Customer Retention Rate)
20. Chỉ số khách hàng thiện cảm (Net Promoter Score – NPS)
21. Điểm lợi nhuận của khách hàng (Customer Profitability Score)
22. Chỉ số hài lòng của khách hàng (Customer Satisfaction Index)
23. Giá trị vòng đời của khách hàng (Customer Lifetime Value)
24. Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng (Customer Complaints)
25. Tỷ lệ gắn bó với khách hàng (Customer Engagement)
26. Tỷ lệ doanh thu của khách hàng (Customer Turnover Rate)
Các chỉ số KPI đánh giá thị trường và nỗ lực marketing:
27. Thị phần (Market Share)
28. Tỷ lệ tăng trưởng thị trường (Market Growth Rate)
29. Thanh toán theo lượt đăng ký (Cost per Lead)
30. Tài sản thương hiệu (Brand Equity)
31. Xếp hạng công cụ tìm kiếm (theo từ khóa) và tỉ lệ nhấp chuột trên số lượt hiện thị quảng cáo (Search Engine Rankings (by keyword) and click-through rate)
32. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
33. Mức độ gắn kết online với khách hàng (Customer Online Engagement Level)
34. Số điểm Klout (Klout Score)
35. Số lượt truy cập và tỷ lệ bỏ trang (Page Views and Bounce Rate)
36. Dấu chân mạng xã hội (Social Networking Footprint)
37. Tỷ lệ phần trăm của nhãn hiệu/thương hiệu của sản phẩm so với các nhãn hiệu khác cùng loại (Online Share of Voice – OSOV)
Các chỉ số KPI đo lường hiệu suất hoạt động:
38. Mức độ xử lý chất thải (Process Waste Level)
39. Mức độ 6-sigma (Six Sigma Level)
40. Thời gian hoàn thiện chu trình đơn hàng (Order Fulfilment Cycle Time)
41. Tỷ lệ công suất sử dụng (Capacity Utilisation Rate – CUR)
42. Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho (Inventory Shrinkage Rate – ISR)
43. Tỷ lệ giao hàng đủ và đúng thời hạn (Delivery In Full, On Time Rate – DIFOT)
44. Chênh lệch chi phí dự án (Project Cost Variance – PCV)
45. Chênh lệch so với tiến độ dự án (Project Schedule Variance – PSV)
46. Sức mạnh hệ thống đường ống đổi mới (Innovation Pipeline Strength – IPS)
47. Tỷ lệ giải quyết vấn đề ngay từ lần gọi đầu tiên (First Contact Resolution – FCR)
48. Chỉ số hiệu quả thiết bị tổng thể (Overall Equipment Effectiveness – OEE)
49. Lợi tức đầu tư vào đổi mới (Return on Innovation Investment – ROI2)
50. Đo lường giá trị thu được (Earned Value Metric)
51. Mức độ chết máy hoặc Mức độ dây chuyền ngừng hoạt động (Process or Machine Downtime Level)
52. Tỷ lệ hàng đạt chất lượng ngay từ đầu (First Pass Yield – FPY)
53. Chỉ số chất lượng (Quality Index)
54. Thời gian tới thị trường (Time to Market)
55. Mức độ gia công lại (Rework Level)
Các chỉ số KPI về hiểu nhân viên và ghi nhận thành quả của họ:
56. Tỷ lệ doanh thu trên mỗi nhân viên (Revenue Per Employee)
57. Giá trị gia tăng của nguồn vốn con người (Human Capital Value Added – HCVA)
58. Tỷ lệ hoàn vốn sau đào tạo (Training Return on Investment)
59. Điểm số động viên/ủng hộ nhân viên tích cực (Staff Advocacy Score)
60. Mức độ cam kết của nhân viên (Employee Engagement Level)
61. Tỷ lệ nhân viên thôi việc (Employee Churn Rate)
62. Thời gian trung bình một nhân viên làm việc cho công ty (Average Employee Tenure)
63. Thời gian thuê (Time to Hire)
64. Tỷ lệ Cạnh tranh tiền lương (Salary Competitiveness Ratio – SCR)
65. Chỉ số hài lòng của nhân viên (Employee Satisfaction Index)
66. Chỉ số vắng mặt của Bradford (Absenteeism Bradford Factor)
67. Điểm phản hồi 360 độ (360-Degree Feedback Score)
Các chỉ số KPI đo lường tác động lên môi trường và xã hội:
68. Mức tiêu thụ năng lượng (Energy Consumption)
69. Dấu chân Carbon (Carbon Footprint)
70. Quãng đường hàng hóa/dịch vụ phải đi trong suốt chuỗi cung ứng (Supply Chain Miles)
71. Mức độ tiết kiệm nhờ nỗ lực duy trì và cải tiến (Saving Levels Due to Conservation and Improvement Efforts)
72. Dấu chân nước (Water Footprint)
73. Tỷ lệ tái chế chất thải (Waste Recycling Rate)
74. Tỷ lệ tái chế sản phẩm (Product Recycling Rate)
75. Tỷ lệ giảm thiểu chất thải (Waste Reduction Rate)